Kanji Version 13
logo

  

  

譲 nhượng  →Tra cách viết của 譲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ジョウ、ゆず-る
Ý nghĩa:
nhượng bộ, defer

nhượng  →Tra cách viết của 譲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言 (げん・ごんべん・ことば) (7 nét) - Cách đọc: 【中】 ジョウ、【中】 ゆず(る)、【△】 せ(める)
Ý nghĩa:
ゆずる。などをえる。
ゆずる。へりくだる。ひかえる。よりもにする。
せめる。せめたてる。せめとがめる。

[Hint] 【補足】
「讓」の新字体です。
【人名読み】
のり まさ ゆずる よし
【地名読み】
互譲(ごじょう) 譲原(ゆずりはら) 譲羽(ゆずりは) 『譲を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
禅譲放伐(ぜんじょうほうばつ)
予譲呑炭(よじょうどんたん)

【ことわざ】
泰山は土壌を譲らず(たいざんはどじょうをゆずらず)

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典