Kanji Version 13
logo

  

  

tẩu, tiểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 謏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ;
② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Như chữ Tiểu .

tẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
lời rủ rê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Nhỏ tuổi.
Từ ghép
tẩu tài • tẩu văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典