Kanji Version 13
logo

  

  

giác, hạc, hộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 觳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
giác
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc” . Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” .
2. (Phó) “Hộc tốc” sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hộc tốc sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Tận cùng — Khô khan gầy ốm — Các âm khác là Hạc, Hộc. Xem các âm này.

hạc
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Hộc tốc sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏng manh — Các âm khác là Giác, Hộc. Xem các âm này.



hộc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc” . Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” .
2. (Phó) “Hộc tốc” sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hộc tốc sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cái hộc (để đong lường);
② (văn) Gót chân;
③ 【】hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng một dấu hai thăng — Các âm khác là Giác, Hạc. Xem các âm này.
Từ ghép
hộc tốc

xác
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cằn cỗi (như , bộ ): Đất cằn cỗi;
② Thô sơ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典