Kanji Version 13
logo

  

  

thứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 覰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
thứ
phồn thể

Từ điển phổ thông
rình mò, xem trộm
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “thứ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rình mò, trông trộm. Tục gọi sự coi thường người ta là tiểu thứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: Nhìn trộm; Ngơ ngác nhìn nhau;
② Coi: Coi thường, coi rẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòm ngó với vẻ thèm muốn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典