Kanji Version 13
logo

  

  

sấn  →Tra cách viết của 衬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
sấn
giản thể

Từ điển phổ thông
áo trong, áo lót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: Bên trong lồng thêm một chiếc áo; Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): Giúp đỡ; Cúng chay cho nhà sư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典