Kanji Version 13
logo

  

  

quặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
quắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: quắc sưu )
Từ điển Trần Văn Chánh
Con khỉ cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
】quắc sưu [qúsou] Một loài sâu đen có sáu chân, có thể phun ra chất độc để bảo vệ mình khi có người đến gần.
Từ ghép
quắc sưu

quặc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Danh) “Quặc sưu” một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Quặc sưu một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
② Con khỉ cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quặc — Có hình dáng của con rồng.
Từ ghép
quặc sưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典