Kanji Version 13
logo

  

  

chiêm, đảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 薝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.

đảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: đảm bặc )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đảm bặc” trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðảm bặc hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
】đảm bặc [dănbó] Hoa đảm bặc.
Từ ghép
đảm bặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典