Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 菉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ lục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “lục” (Arthraxon ciliare), lá hình tròn hoặc hình trái xoan hoặc hình kim, hoa ngắn và cứng, màu xanh lục, xanh trắng hoặc xanh hơi đỏ, cả cây dùng làm thuốc thông đường tiểu, hạ nhiệt, chữa tả lị.
2. (Danh) “Lục đậu” đậu xanh (Vigna radiata). § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lục.
② Lục đậu đậu xanh. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ lục;
② Màu xanh: Đậu xanh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典