Kanji Version 13
logo

  

  

uyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 菀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
uyển
phồn thể

Từ điển phổ thông
vườn hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt tươi.
② Uất.
③ Tử uyển cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tử uyển [zêwăn] (thực) Cúc tây, thuỷ cúc;
② (văn) Tốt tươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển .

uất
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (1).



uẩn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử uyển” cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (1).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典