Kanji Version 13
logo

  

  

bồ, phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 莆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

phủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tiệp phủ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiệp phủ” : xem “tiệp” .
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ cây báo điềm lành đời vua Nghiêu, có lá nhỏ.
Từ ghép
tiệp phủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典