Kanji Version 13
logo

  

  

huân  →Tra cách viết của 荤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
huân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặn, ăn mặn: Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典