Kanji Version 13
logo

  

  

oản, quản [Chinese font]   →Tra cách viết của 脘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
oản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lần trong của dạ dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản , trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản , trên rốn hai tấc gọi là hạ quản . Ta quen đọc là chữ oản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).

quản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lần trong của dạ dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản , trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản , trên rốn hai tấc gọi là hạ quản . Ta quen đọc là chữ oản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典