Kanji Version 13
logo

  

  

hoang [Chinese font]   →Tra cách viết của 肓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hoang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vùng dưới tim và trên cơ hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. ◎Như: “bệnh nhập cao hoang” bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang .
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô): Bệnh nặng. Xem [gao huang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi bộ phận trong thân thể con người, ở khoảng dưới trái tim và trên hoành các mô. Xem thêm Cao hoang. Vền Cao.
Từ ghép
bệnh nhập cao hoang • cao hoang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典