Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 聆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” tôi nghe nói thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: Được nghe lời chỉ bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe thấy — Tuổi tác, năm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典