Kanji Version 13
logo

  

  

phù [Chinese font]   →Tra cách viết của 罘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái lưới săn thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới săn thú bắt chim.
2. (Danh) “Phù ti” : (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). § Cũng viết là “phù ti” . (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới săn thỏ.
② Phù ti cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lưới săn thỏ;
② 【】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. ;
③ Tên núi: Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ — Lưới bắt thú vật.
Từ ghép
phù ty

phầu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ. Cũng đọc Phù.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典