缭 liễu →Tra cách viết của 缭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
liễu
giản thể
Từ điển phổ thông
quấn, vòng quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loạn, lộn, rối.【繚亂】liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối: 眼花繚亂 Lộn xộn rối mắt; 心緒繚亂 Tâm tình bối rối;
② Viền, vắt, vòng, quấn: 繚縫兒 Vắt sổ; 繚貼邊 Viền mép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典