Kanji Version 13
logo

  

  

liễu  →Tra cách viết của 缭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
liễu
giản thể

Từ điển phổ thông
quấn, vòng quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loạn, lộn, rối.【】liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối: Lộn xộn rối mắt; Tâm tình bối rối;
② Viền, vắt, vòng, quấn: Vắt sổ; Viền mép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典