Kanji Version 13
logo

  

  

nhân, nhận  →Tra cách viết của 纫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhân
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

nhận
giản thể

Từ điển phổ thông
xâu kim (xỏ chỉ vào kim)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: Cảm phục; Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典