Kanji Version 13
logo

  

  

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 繯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thòng lọng, vòng dây;
② Buộc thòng lọng. (Ngb) Thắt (chết): Thắt cổ chết (bằng thòng lọng).

hoán
phồn thể

Từ điển phổ thông
buộc thòng lọng, thắt cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thòng lọng. ◎Như: “hoán thủ” một thứ hình phạt dùng thòng lọng thắt cổ cho chết, “đầu hoán tự tận” thắt cổ tự tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc thòng lọng, thắt cổ chết gọi là hoán thủ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại, thắt lại — Mối dây.
Từ ghép
hoán thủ



hoạn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại. Lấy dây cột lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典