Kanji Version 13
logo

  

  

cổn, hỗn  →Tra cách viết của 緄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
cổn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai dệt bằng tơ. Dây lưng tơ. Sợi dây — Bó tơ nhỏ, gồm 10 sợi tơ.

hỗn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” .
Từ ghép 1
hỗn nhung




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典