Kanji Version 13
logo

  

  

, phi [Chinese font]   →Tra cách viết của 紕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lỗi, bất cẩn
2. lụa dệt lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trang sức;
② Viền mép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu lại. May lại — Các âm khác là Bỉ, Phi.

bỉ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại hàng dệt bằng lông thú — Các âm khác là Bì, Phi.



phi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí).
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” lầm lẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức.
② Viền mép.
③ Một âm là phi. Phi mậu lầm lẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phi lậu [pilòu] Sai sót: Xảy ra sai sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phi lậu — Các âm khác là Bì, Bỉ. Xem các âm này.
Từ ghép
phi lậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典