Kanji Version 13
logo

  

  

lương [Chinese font]   →Tra cách viết của 粮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
lương
giản thể

Từ điển phổ thông
cơm, lương thực
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “lương” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ lương .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương, lương thực, thức ăn: Lương khô; Lương thực thừa;
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lương .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典