Kanji Version 13
logo

  

  

tế, [Chinese font]   →Tra cách viết của 粢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thóc nếp, lúa nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” rượu đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
② Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng;
② Thóc nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp. Bánh bột nếp.

tế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” rượu đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
② Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.



từ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh nếp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典