Kanji Version 13
logo

  

  

đâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 篼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái gùi
2. xe bằng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kiệu tre để ngồi đi đường núi. § Tục gọi là “đâu tử” . Thường làm bằng tre, có ghế ngồi, hai bên kẹp hai thanh tre.
2. (Danh) Giỏ, bịch làm bằng tre để đựng đồ vật. ◎Như: “bối đâu” gùi đeo lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe bằng tre, tục gọi đăng sơn là đâu tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái gùi;
② (văn) Xe bằng tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái máng bằng tre để cho ngựa uống nước.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典