Kanji Version 13
logo

  

  

vu [Chinese font]   →Tra cách viết của 竽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái vu (một loại nhạc cụ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái sênh, có ba mươi sáu quản, về sau bớt xuống còn hai mươi ba quản. § “Tề Tuyên Vương” mỗi lần nghe thổi vu, lấy ba trăm người cùng thổi. “Nam Quách Xử Sĩ” không biết thổi, ở lẫn vào trong số đó. Đến đời “Mẫn Vương” chỉ thích nghe từng người thổi, nên Sử Sĩ phải trốn đi (Xem: “Hàn Phi Tử” , “Nội trữ thuyết thượng” ). Vì thế, “lạm vu” nghĩa là không có chân tài thật học, chỉ giữ chức vị làm vì cho đủ số.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vu, một thứ âm nhạc, giống như cái sênh, có ba mươi sáu cái vè đồng. Nam Quách Xử Sĩ thổi vu cho Tề Tuyên Vương nghe, mỗi lần lấy 300 người cùng thổi, đến đời Mân Vương thì lại chỉ thích nghe từng người một thổi, nên Sử Sĩ bỏ trốn đi. Nay nói những người vô tài mà giữ chức quan là lạm vu là vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái vu (một loại nhạc khí thời cổ, giống cái khèn, có 36 cái lưỡi gà);
② Xem [lànyú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, dùng thổi lên, có 16 ống bằng trúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典