Kanji Version 13
logo

  

  

tĩnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 竫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
tĩnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thêu dệt lời nói để làm động lòng người
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bịa đặt, ngụy tạo. ◎Như: “tĩnh ngôn” lời nói thêu dệt.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên tĩnh;
② 【】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tĩnh .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典