Kanji Version 13
logo

  

  

khốt, ngột [Chinese font]   →Tra cách viết của 矻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khốt
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc là “ngột”. ◇Hán Thư : “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt ( nhọc nhằn cực khổ ).

ngột
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: ngột ngột )
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc là “ngột”. ◇Hán Thư : “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.
Từ ghép
ngột ngột



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典