Kanji Version 13
logo

  

  

dịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 睪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
cao
phồn thể

Từ điển phổ thông
mỡ màng, nhẵn bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cao hoàn — Cũng dùng như chữ Cao — Các âm khác là Dịch, Trạch, Đố.
Từ ghép
cao hoàn

dịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
rình, dòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rình, dòm, nom.
② Cùng nghĩa với chữ trạch .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rình, nom, dòm;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm — Ngày nay còn có nghĩa là trừng mắt mà nhìn — Các âm khác là Cao, Trạch, Đố.



nhiếp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm.

trạch
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Trạch .



đố
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏng, đổ nát. Thua cuộc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典