Kanji Version 13
logo

  

  

di, dị [Chinese font]   →Tra cách viết của 眙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô .
Từ điển Thiều Chửu
① Trông thẳng.
② Một âm là di. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất: Đất Hu Di.

dị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trông thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô .
Từ điển Thiều Chửu
① Trông thẳng.
② Một âm là di. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn thẳng, trông thẳng;
② Trố mắt nhìn.



sỉ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thẳng — Nhìn trừng trừng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典