癥 trưng [Chinese font] 癥 →Tra cách viết của 癥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
trưng
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Tích hòn dắn chắc ở một chỗ gọi là “trưng” 癥, tán tụ không được gọi là “hà” 瘕.
2. § Cũng viết là 症.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng tắc ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kết tụ khí độc trong người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典