Kanji Version 13
logo

  

  

trưng [Chinese font]   →Tra cách viết của 癥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
trưng
phồn thể

Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Tích hòn dắn chắc ở một chỗ gọi là “trưng” , tán tụ không được gọi là “hà” .
2. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng , tán tụ không được gọi là hà .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng tắc ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kết tụ khí độc trong người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典