Kanji Version 13
logo

  

  

chấn, thiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
chấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hoa tai, bông tai
Từ điển Thiều Chửu
① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc đẹp.

thiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hoa tai, bông tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” .
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dùng ngọc trang sức tai.
② Một âm là chấn. Ngọc chấn.



trấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” .
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đeo ngọc vào tai — Loại ngọc đeo tai.

điền
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá dưới cột trụ;
② Ngọc che tai từ trên mũ rủ xuống hai bên của người đời xưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典