Kanji Version 13
logo

  

  

kính [Chinese font]   →Tra cách viết của 獍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
kính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. § Cho nên gọi những kẻ bất hiếu là “kính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ);
② Kẻ bất hiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典