Kanji Version 13
logo

  

  

hốc, khảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 熇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hác
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa thật nhiều, thật nóng — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

hốc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” : (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” .
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa nóng, lửa cháy mạnh.



khảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lửa nóng
2. hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” : (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” .
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảo — Một âm khác là Hác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典