Kanji Version 13
logo

  

  

phần, phẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 濆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phún
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” , ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” .

phần
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dòng nhánh
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” , ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đất cao bên bờ nước;
② Dòng nước nhỏ do sông lớn tràn ra mà thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Phần — Một âm là Phẫn. Xem Phẫn.



phẫn
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Một âm là Phần. Xem Phần.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典