Kanji Version 13
logo

  

  

thần [Chinese font]   →Tra cách viết của 漘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bến nước, bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ nước. ◇Thi Kinh : “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi thần” 綿綿, (Vương phong , Cát lũy ) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến nước, bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bến sông.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典