Kanji Version 13
logo

  

  

lưu, lựu  →Tra cách viết của 浏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lưu
giản thể

Từ điển phổ thông
nước trong vắt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

lựu
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trong leo lẻo;
② Gió mát. 【】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典