Kanji Version 13
logo

  

  

giáp, tiếp  →Tra cách viết của 浃 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: Hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tiếp
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt đẫm: Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: Hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典