Kanji Version 13
logo

  

  

mội, muội [Chinese font]   →Tra cách viết của 沬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huệ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rửa mặt.

hối
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.



muội
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng mờ;
② Ngừng, dứt: Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.

mội
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典