Kanji Version 13
logo

  

  

tấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 汛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước tràn
2. vẩy nước, té nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới.
2. (Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: “đào hoa tấn” nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
3. (Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: “thiên quý tấn” .
4. (Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nước tràn.
② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa .
③ Vẩy nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mùa) nước to, nước tràn, nước lên (trên sông);
② (văn) Vẩy nước, tưới nước;
③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt;
④ 【】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẩy nước cho ướt — Nước dâng lớn — Đóng.
Từ ghép
tấn địa • tấn tảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典