Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 檮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đào
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngu dốt, ngơ ngẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đào ngột” : (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào ngột tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngu dốt, ngơ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngớ ngẩn;
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây không có cành lá — Vẻ ngu dốt, không biết gì. Cũng gọi là Đào ngột .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典