Kanji Version 13
logo

  

  

検 kiểm  →Tra cách viết của 検 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
kiểm tra, examine

kiểm  →Tra cách viết của 検 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (き・きへん) (4 nét) - Cách đọc: 【小】 ケン、【△】 あらた(める)、【△】 しら(べる)
Ý nghĩa:
しらべる。あらためる。しを調べる。とり調べる。
などをじてをおす。
まる。める。めくくる。

[Hint] 【補足】
「檢」の新字体です。
【地名読み】
宇検(うけん) 検福(けんぶく) 田検(たけん) 芦検(あしけん) 上検地(かみけんじ) 『検を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
一夜検校(いちやけんぎょう)



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典