Kanji Version 13
logo

  

  

tổng [Chinese font]   →Tra cách viết của 揔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tổng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như chữ “tổng” .
2. (Động) Cầm, nắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tổng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bao gồm cả.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典