Kanji Version 13
logo

  

  

bát [Chinese font]   →Tra cách viết của 捌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bát
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phá, chia
2. tám, 8
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá, chia. § Cũng như “bát” .
2. (Danh) Chữ “bát” kép.
3. (Danh) Một thứ nông cụ, như cái bồ cào không có răng, “vô xỉ ba” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phá, chia.
② Tám. Tục mượn dùng như chữ bát .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Phá, chia;
② Tám (chữ viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đánh phá — Số tám. Dùng như Bát .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典