Kanji Version 13
logo

  

  

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 扒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vin, bíu, vịn
2. đào, cào, móc ra, bới ra
3. bóc, lột
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Móc ra, bới ra.
② Tục gọi kẻ trộm kẻ cắp là bái thủ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vịn, bíu, víu: Vịn vào lan can;
② Đào, cào, móc ra, bới ra: Đào đất;
③ Bóc, lột: Bóc vỏ, lột da. Xem [pá].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cào: Cào rơm;
② Ninh: Ninh thịt dê (cừu). Xem [ba].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên — Một âm khác là Bát. Xem vần Bát.
Từ ghép
bái lạp • bái thủ

bát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cào cỏ, cào rơm
2. ninh, hầm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đánh phá — Trừ đi. Diệt đi, Đẩy — Một âm khác là Bái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典