Kanji Version 13
logo

  

  

chí  →Tra cách viết của 挚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét)
Ý nghĩa:
chí
giản thể

Từ điển phổ thông
1. họ Chí
2. thành thật
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: Chân thành; Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như , bộ );
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như , bộ );
④ (văn) Rất mực, đến mực: Ân cần rất mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典