Kanji Version 13
logo

  

  

拶 tạt  →Tra cách viết của 拶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: サツ
Ý nghĩa:
tiếp cận, be imminent

tạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 拶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bức bách, đè nén
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đè ép, thúc ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ép buộc. Xem [zăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kẹp: Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem [za].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.
Từ ghép
ai tạt • tạt chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典