Kanji Version 13
logo

  

  

sất [Chinese font]   →Tra cách viết của 抶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện : “Vô úy sất kì bộc dĩ tuẫn” (Văn công thập niên ) Không sợ đánh roi đày tớ để trừng phạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đánh (bằng roi hoặc gậy...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典