Kanji Version 13
logo

  

  

phức [Chinese font]   →Tra cách viết của 愎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ương ngạnh, bướng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ương bướng, cố chấp. ◎Như: “cương phức tự dụng” tự ý làm càn không chịu nghe ai.
Từ điển Thiều Chửu
① Ương ách, bướng, cứ tự ý làm càn không chịu nghe ai gọi là cương phức .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khăng khăng, ương bướng, cố chấp: Khăng khăng một mực (ngoan cố).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi, không thể thay đổi được — Ngang ngược, làm theo ý mình.
Từ ghép
phức gián • phức loại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典