Kanji Version 13
logo

  

  

nục [Chinese font]   →Tra cách viết của 恧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hổ thẹn
Từ điển trích dẫn
1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” bẽn lẽn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: Bẽn lẽn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典