恧 nục [Chinese font] 恧 →Tra cách viết của 恧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hổ thẹn
Từ điển trích dẫn
1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典