Kanji Version 13
logo

  

  

, quỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 庋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.

kỹ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chạn để đồ ăn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ . Cũng đọc là chữ quỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chạn, tủ búp phê, tủ đựng thức ăn;
② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cao, nhiều tầng — Đặt. Để ở một chỗ.



quỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ . Cũng đọc là chữ quỷ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典