Kanji Version 13
logo

  

  

tránh [Chinese font]   →Tra cách viết của 幀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
tránh
phồn thể

Từ điển phổ thông
bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: bức (tranh, hình, ...). ◎Như: “nhất tránh đồ họa” một bức tranh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức tranh, một bức vẽ gọi là nhất tránh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Bức (tranh): Một bức tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tranh vẽ trên lụa, vải — Một tấm, một bức ( tiếng đếm số bức tranh ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典